logo

vlxd-nghean-bao_gia_vat_tu_thi_cong

vlxd-nghean-bao_gia_sat_thep

vlxd-nghean-bao_gia_gach_tuynel

vlxd-nghean-bao_gia_vat_tu_thi_cong

vlxd-nghean-bao_gia_sat_thep

DANH MỤC SẢN PHẨM

Mặt Bích Thép
mat-bich-thep - ảnh nhỏ  1 mat-bich-thep - ảnh nhỏ 2 mat-bich-thep - ảnh nhỏ 3

Mặt Bích Thép

Mác thép: thép các bon ASTM A105, JIS G3101 SS400. Thép hợp kim ASTM A182 F11 F12, thép không rỉ inox ASTM A182 F304 F304L F316L…
Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc,…

Hotline: 0948 987 398

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Đánh giá 0 lượt đánh giá

Mục lục bài viết

Mặt bích thép cacbon, hợp kim, inox

♥ Mặt bích thép (Steel flanges):

  • Kích thước: DN15-DN600 (1/2″-24″). Tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 Class 150 300…2500, JIS B2220 5K 7K 10K…40K, BS 4504  PN6 PN10 PN16…PN40, BS 3293 Class 150lbs 300lbs 600lbs…, DIN 2633 PN10 16 20 25…
  • Kiểu hàn nối: Hàn lồng (Slip on Flange), Hàn cổ (Weld neck Flange), Hàn socket (Socket weld Flange), Bích thép nối ren (Thread Flange), nối Lapjoint (Lapjoint Flange), Bích bịt (Blind flange).

 

Bích hàn nối Slip on

Bích hàn Socket Weld

Bích hàn cổ weld neck

  • Kiểu bề mặt: Mặt lồi (Raised face), Mặt phẳng (Flat face) cho hệ thống ống thông thường, Đực cái ( Toungue and Groove or Male and Female face), Ring joint face dùng trong hệ thống ống áp lực và nhiệt độ cao.

Mặt lồi Raised face

Mặt phẳng Flat face

Kiểu đực cái Male Female

Mặt kiểu Ring joint

Đệm thép Ring joint

  • Mác thép: thép các bon ASTM A105, JIS G3101 SS400. Thép hợp kim ASTM A182 F11 F12, thép không rỉ inox ASTM A182 F304 F304L F316L…
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc,…

Bu lông: (Bolts and Nuts)

  • Kích thước M6-M64, 1/2″-2 3/4″
  • Tiêu chuẩn kích thước ASME B1.1 (bolts thread) B18.2.2 (Hex nuts), ASME B16.5 (Stud bolts), DIN 933 (Hex Bolts), DIN 934 (Hex Nuts).
  • Mác thép, cấp bền: Tiêu chuẩn thông dụng cho đường ống áp lực và nhiệt độ cao theo ASTM A193 A194. Đường ống thông thường DIN 933 934, cấp bền ISO 898 4.6, 5.8, 8.8. Bu lông cấp bền cao DIN 9614 10.9, 12.9

Đệm: (Gasket)

  • Kích thước: đệm kích thước theo mặt bích. Tiêu chuẩn ASME B16.21
  • Chất liệu: Non-metalic (như arimid fiber, glass fiber, elastomer, Teflon® (PTFE), graphite etc..) cho đường ống áp lực thấp (ASME B16.21). Semi-metalic gồm cả chất liệu mềm không kim loại vòng trong và kim loại vòng ngoài (ASME B16.20), dùng thông dụng trong hệ thống áp lực và nhiệt độ cao – Sprial Wound Gasket. Metalic ( đệm kim loại Metalic Gasket) cho mặt bích Ring joitn, cho hệ thống áp lực và nhiệt độ rất cao.

Spiral wound gasket

Sản Phẩm Liên Quan
VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685
Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Điện thoại: 02383.757.757 - 0962 832 856  - 0948.987.398091.6789.556
Email: thepchetao@gmail.com

logoSaleNoti
FANPAGE
taxitainghean
vantainghean01
taxitainghean1
vlxdnghean
taxitainghean
vantainghean01
Hỗ trợ trực tuyến