Hotline: 0948 987 398
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Đánh giá 0 lượt đánh giá
- Dây cáp điện ruột đồng bọc nhựa LSHF (có hoặc không có vỏ), có đặc tính chậm cháy ít khói không halogen, dùng cho các thiết bị điện dân dụng. |
- Sản phẩm này được lắp trong ống (chịu lực, chống rò rỉ…) tại các vị trí:
|
Bằng màu cách điện:
+ Lõi pha: đỏ
+ Lõi trung tính: trắng hoặc đen
+ Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
5.1. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY ZCmo-HF – 450/750 V THEO AS/NZS 5000.2 |
5.1. TECHNICAL CHARACTERISTICS OF ZCmo-HF – 450/750 V ACCORDING TO AS/NZS 5000.2 |
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Chiều dày vỏ danh nghĩa |
Kích thước dây (gần đúng)
|
Khối lượng dây (gần đúng) |
Dòng điện tối đa cho phép (*) |
||
Tiết diện danh nghĩa |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
Nominal thickness of insulation |
Nominal thickness of sheath |
Approx. wire dimension |
Approx. mass |
Current maximum permission (*) |
Nominal area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Max. DC resistance at 200C |
|||||
mm2 |
N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
mm x mm |
kg/km |
A |
2 x 1 |
32/0.20 |
19.5 |
0.60 |
0.90 |
4.3 x 6.8 |
49 |
18 |
2 x 1.5 |
30/0.25 |
13.3 |
0.60 |
0.90 |
4.6 x 7.4 |
61 |
23 |
2 x 2.5 |
50/0.25 |
7.98 |
0.70 |
1.00 |
5.4 x 8.9 |
92 |
30 |
2 x 4 |
56/0.30 |
4.95 |
0.80 |
1.10 |
6.4 x 10.6 |
137 |
40 |
2 x 6 |
84/0.30 |
3.30 |
0.80 |
1.10 |
7.0 x 11.7 |
183 |
51 |
5.2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY ZCm-HF – 0.6/1 kV THEO AS/NZS 5000.1 |
5.2. TECHNICAL CHARACTERISTICS OF ZCm-HF – 0.6/1 kV ACCORDING TO AS/NZS 5000.1 |
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Kích thước dây (gần đúng)
|
Khối lượng dây (gần đúng) |
Dòng điện tối đa cho phép (*) |
||
Tiết diện danh nghĩa |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
Nominal thickness of insulation |
Approx. wire dimension |
Approx. mass |
Current maximum permission (*) |
Nominal area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Max. DC resistance at 200C |
||||
mm2 |
N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
A |
1 |
32/0.20 |
19.5 |
0.80 |
2.9 |
16 |
19 |
1.5 |
30/0.25 |
13.3 |
0.80 |
3.2 |
22 |
24 |
2.5 |
50/0.25 |
7.98 |
0.80 |
3.6 |
32 |
33 |
4 |
56/0.30 |
4.95 |
1.0 |
4.6 |
51 |
43 |
6 |
84/0.30 |
3.30 |
1.0 |
5.6 |
74 |
56 |
5.3. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY CZ-HF – 0.6/1 kV THEO AS/NZS 5000.1 |
5.3. TECHNICAL CHARACTERISTICS OF CZ-HF – 0.6/1 kV ACCORDING TO AS/NZS 5000.1 |
Ruột dẫn-Conductor |
Chiều dày cách điện danh nghĩa |
Kích thước dây (gần đúng)
|
Khối lượng dây (gần đúng) |
Dòng điện tối đa cho phép (*) |
||
Tiết diện danh nghĩa |
Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa |
Điện trở DC tối đa ở 200C |
Nominal thickness of insulation |
Approx. wire dimension |
Approx. mass |
Current maximum permission (*) |
Nominal area |
Number/Nominal Dia.of wire |
Max. DC resistance at 200C |
||||
mm2 |
N0 /mm |
Ω/km |
mm |
mm |
kg/km |
A |
1 |
7/0.425 |
18.1 (**) |
0.80 |
2.9 |
16 |
18 |
1.5 |
7/0.52 |
12.1 (**) |
0.80 |
3.2 |
22 |
24 |
2.5 |
7/0.67 |
7.41 |
0.80 |
3.6 |
32 |
34 |
4 |
7/0.85 |
4.61 |
1.0 |
4.6 |
52 |
46 |
6 |
7/1.04 |
3.08 |
1.0 |
5.1 |
73 |
58 |
(*) Lắp đặt cách mặt tường/ trong không khí - Wires installed spaced from wall surface/ in air:
- Nhiệt độ hoạt động cực đại của ruột dẫn: 90oC – Maximum conductor operating temperature 90oC
- Nhiệt độ môi trường: 30oC - Ampient temperature: 30oC
(**) Giá trị của CADIVI tốt hơn quy định của tiêu chuẩn AS/NZS 1125 – CADIVI values are better than AS/NZS 1125 standard ones
Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.
Là Đại Lý phân phối vật liệu xây dựng, sắt thép xây dựng, thép công nghiệp, thép kết cấu hàng đầu của các nhà máy thép như Hòa Phát, Việt Úc, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam và nhiều nhà máy liên doanh khác. Với phương châm cung cấp cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá thành rẻ nhất, bằng cách tối ưu phương thức giao dịch và vận chuyển, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, đúng tiêu chuẩn theo quy chuẩn, từ đó khách hàng có thể yên tâm đưa vào sử dụng cho công trình mà không lo về chất lượng và tiến độ. Công Ty Cổ Phần Đa Phúc cam kết luôn nỗ lực hơn nữa để khắc phục những thiếu sót nhằm mang tới cho Khách hàng dịch vụ ngày càng tốt hơn trong tương lai. Sự ghi nhận và đánh giá tích cực của Quý Khách hàng luôn là nguồn động lực vô tận cho sự nỗ lực của chúng tôi.
Công Ty Cổ Phần Đa Phúc là công ty chuyên cung cấp vật liệu xây dựng uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu tại khu vực Tp.Vinh Nghệ An từ gạch, cát, đá, xi măng, sắt, thép… Công Ty được sáng lập bởi các những người có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công công trình và cung cấp VLXD hàng đầu tại Nghệ An và các tỉnh Miền Trung.
Với chiến lược trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Sỉ & Lẻ các loại vật liệu xây dựng. Chúng tôi đặt mục tiêu lấy chất lượng, tiến độ, sự hài lòng của khách hàng làm nền tảng cho sự phát triển. Đội ngũ kỹ sư, công nhân của công ty năng động, chuyên nghiệp sẽ làm thoả mãn tất cả những khách hàng khó tính nhất và được các chủ đầu tư đánh giá cao.
Chúng tôi trân trọng cơ hội được hợp tác với Quý Khách !
Số 9 - Đường Cao Xuân Huy - Tp. Vinh - Nghệ An
Email: thepchetao@gmail.com
Hotline: 0962 832 856 - 0948 987 398
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685
Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Điện thoại: 02383.757.757 - 0962 832 856 - 0948.987.398 - 091.6789.556
Email: thepchetao@gmail.com