logo

vlxd-nghean-bao_gia_sat_thep

vlxd-nghean-bao_gia_gach_tuynel

vlxd-nghean-bao_gia_vat_tu_thi_cong

DANH MỤC SẢN PHẨM

TIÊU CHUẨN CỐNG TRÒN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
tieu-chuan-cong-tron-be-tong-duc-san - ảnh nhỏ  1

TIÊU CHUẨN CỐNG TRÒN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Cống tròn bê tông cốt thép đúc sẵn được sản xuất bằng công nghệ rung lõi, rung ép. Cống sản xuất gồm nhiều đường kính từ D300 đến D3000 theo tiêu chuẩn ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn TCVN 9113-2012.

Hotline: 0948 987 398

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Đánh giá 0 lượt đánh giá

Mục lục bài viết

Cống bê tông đúc sẵn

» Công nghệ sản xuất: Sản xuất theo công nghệ rung bàn được thiết kế dùng cho đường ô tô và dưới vỉa hè

» Tải trọng thiết kế:

- Tỉnh tải: Lớp đất trên đỉnh cống có chiều dày từ 0.6 đến 4.0m; Góc nội ma sát tiêu chuẩn: φtc =280; Dung trọng tiêu chuẩn: γtc=1.8T/m2; Độ chặt đạt: K = 0.95;

» Hoạt tải: Các loại ống cống được thiết kế theo 2 loại tải trọng: + Đoàn người: 3x103 Mpa (Cống dưới vỉa hè); + Đoàn xe: HL 93 (cống dưới đường ô tô)

» Vật liệu chế tạo cống: Bê tông C25 (Mác 300), đá 1x2; Cốt thép: Lưới thép hàn từ cốt thép kéo nguội cường độ cao, có giới hạn chảy ƒγ=500MPa.

» Mối nối cống: Mối nối các đốt cống được thực hiện bằng sự lắp ráp giữa đầu dương và đầu âm của các đốt cống. Vật liệu dùng để chèn mối nối là các Joint cao su, vữa xi măng hoặc sợi đay tẩm nhựa đường;

» Điều kiện sử dụng và lắp đặt cống: Trừ khi có quy định khác của thiết kế, loại vật liệu làm lớp đệm và đất lấp có thể lấy theo các hướng dẫn sau: Vật liệu làm lớp đệm phải là lớp đá base, hoặc vật liệu tương đương và có chiều dày tối thiêu là 100mm; Đất đắp phải là vật liệu được chọn lọc và phải không được trộn lẫn vật liệu hữu cơ, đá có kích thước lớn hơn75mm, và phải có hàm lượng ẩm trong phạm vi yêu cầu để đầm nén.

THAM KHẢO KÍCH THƯỚC VÀ CẤP TẢI CỦA CỐNG TRÒN BÊ TÔNG CỐT THÉP

Bảng Kích thước danh nghĩa và độ sai lệch cho phép (mm)

Đường kính trong

Chiều dày thành ống cống

Đường kính danh nghĩa

Độ sai lệch cho phép

Chiều dày qui định

Độ sai lệch cho phép

Cống tròn bê tông đường kính D200

+ 5

40 ¸ 80

+ 6

Cống tròn bê tông đường kính D300

Cống tròn bê tông đường kính D400

± 10

Cống tròn bê tông đường kính D500

Cống tròn bê tông đường kính D600

Cống tròn bê tông đường kính D750

± 20

80 ¸ 100

Cống tròn bê tông đường kính D800

Cống tròn bê tông đường kính D900

Cống tròn bê tông đường kính D1000

Cống tròn bê tông đường kính D1050

120 ¸ 180

Cống tròn bê tông đường kính D1200

+ 10

Cống tròn bê tông đường kính D1250

Cống tròn bê tông đường kính D1350

+ 30 -20

140 ¸ 200

Cống tròn bê tông đường kính D1500

Cống tròn bê tông đường kính D1650

Cống tròn bê tông đường kính D1800

+ 16

Cống tròn bê tông đường kính D1950

+30 -25

160 ¸ 240

Cống tròn bê tông đường kính D2000

Cống tròn bê tông đường kính D2100

+ 35 - 25

Cống tròn bê tông đường kính D2250

Cống tròn bê tông đường kính D2400

240 ¸ 300

Cống tròn bê tông đường kính D2550

+ 40 - 25

Cống tròn bê tông đường kính D2700

Cống tròn bê tông đường kính D2850

Cống tròn bê tông đường kính D3000

 

Bảng Cấp tải và tải trọng ép của Ống cống bê tông cốt thép thoát nước 

Đường kính danh nghĩa của cống tròn, mm

Tải trọng thử theo phương pháp ép 3 cạnh, kN/m

Ống cống bê tông cấp tải thấp (T)

Ống cống bê tông cấp tải tiêu chuẩn (TC)

Ống cống bê tông cấp tải cao (C)

Tải trọng không nứt

Tải trọng làm việc

Tải trọng phá hoại

Tải trọng không nứt

Tải trọng làm việc

Tải trọng phá hoại

Tải trọng không nứt

Tải trọng làm việc

Tải trọng phá hoại

Cống tròn D200

12

20

25

15

23

29

-

-

-

Cống tròn D300

Cống tròn D400

20

31

39

26

41

52

Cống tròn D500

24

38

48

29

46

58

Cống tròn D600

29

46

58

34

54

68

Cống tròn D750

24

38

48

34

53

67

41

65

81

Cống tròn D800*

27

42

53

37

60

74

47

75

94

Cống tròn D900

29

46

58

42

67

84

53

85

106

Cống tròn D1000*

31

49

61

45

71

90

57

91

113

Cống tròn D1050

32

51

64

48

76

95

60

96

120

Cống tròn D1200

36

58

72

55

87

109

69

110

138

Cống tròn D1250*

38

61

76

57

91

114

73

116

146

Cống tròn D1350

39

63

79

60

96

120

76

122

153

Cống tròn D1500

43

47

51

69

87

65

73

78

104

130

82

91

99

132

14

Cống tròn D1650

75

94

116

145

148

15

Cống tròn D1800

82

103

124

155

158

16

Cống tròn D1950

88

110

135

169

169

17

Cống tròn D2000*

53

93

115

82

140

175

102

175

225

Cống tròn D2100

96

120

146

183

184

230

Cống tròn D2250

102

128

155

194

195

244

Cống tròn D2400

57

108

135

86

165

207

109

210

263

Cống tròn D2550

116

145

177

222

223

279

Cống tròn D2700

124

155

186

233

235

294

Cống tròn D2850

 

130

163

 

195

244

 

251

304

Cống tròn D3000

 

135

169

 

207

259

 

260

326

CHÚ THÍCH: Nếu có sự thỏa thuận giữa bên giao và bên nhận thì có thể không cần kiểm tra lực cực đại, mà chỉ kiểm tra lực không nứt và lực làm việc. Trong trường hợp cần kiểm tra độ an toàn làm việc của ống cống, thì phải kiểm tra lực cực đại. Lực cực đại thường phải đảm bảo lớn hơn lực làm việc với hệ số an toàn k = 0,8.

Phương pháp thử ép ba cạnh được hướng dẫn ở Điều 6 tiêu chuẩn 9113-2012.

(Theo tiêu chuẩn TCVN 9113-2012)

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC

     Là Đại Lý phân phối vật liệu xây dựng, sắt thép xây dựng, thép công nghiệp, thép kết cấu hàng đầu của các nhà máy thép như Hòa Phát, Việt Úc, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam và nhiều nhà máy liên doanh khác. Với phương châm cung cấp cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá thành rẻ nhất, bằng cách tối ưu phương thức giao dịch và vận chuyển, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, đúng tiêu chuẩn theo quy chuẩn, từ đó khách hàng có thể yên tâm đưa vào sử dụng cho công trình mà không lo về chất lượng và tiến độ. Công Ty Cổ Phần Đa Phúc cam kết luôn nỗ lực hơn nữa để khắc phục những thiếu sót nhằm mang tới cho Khách hàng dịch vụ ngày càng tốt hơn trong tương lai. Sự ghi nhận và đánh giá tích cực của Quý Khách hàng luôn là nguồn động lực vô tận cho sự nỗ lực của chúng tôi.

    Công Ty Cổ Phần Đa Phúc là công ty chuyên cung cấp vật liệu xây dựng uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu tại khu vực Tp.Vinh Nghệ An từ gạch, cát, đá, xi măng, sắt, thép… Công Ty được sáng lập bởi các những người có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công công trình và cung cấp VLXD hàng đầu tại Nghệ An và các tỉnh Miền Trung.
Với chiến lược trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Sỉ & Lẻ các loại vật liệu xây dựng. Chúng tôi đặt mục tiêu lấy chất lượng, tiến độ, sự hài lòng của khách hàng làm nền tảng cho sự phát triển. Đội ngũ kỹ sư, công nhân của công ty năng động, chuyên nghiệp sẽ làm thoả mãn tất cả những khách hàng khó tính nhất và được các chủ đầu tư đánh giá cao.

Chúng tôi trân trọng cơ hội được hợp tác với Quý Khách !

Chi Tiết Liên Hệ :

Số 9 - Đường Cao Xuân Huy - Tp. Vinh - Nghệ An

Email: thepchetao@gmail.com

Hotline: 0962 832 856 - 0948 987 398

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685
Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Điện thoại: 02383.757.757 - 0962 832 856  - 0948.987.398091.6789.556
Email: thepchetao@gmail.com

logoSaleNoti
FANPAGE
vantainghean01
taxitainghean1
vlxdnghean
taxitainghean
Hỗ trợ trực tuyến